Thực đơn
Seol In-ah Hoạt động khácNăm | Ngày phát sóng | Tên chương trình | Tên tiếng Hàn | Vai trò | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | 11 tháng 12 | A Look at Myself | 나를 돌아봐 | Diễn viên tình huống | KBS2 | Tập 20 | [44] |
2016 | 8 tháng 2 | Lunar New Year Special: Find Me | 설특집 나를 찾아줘 | Khách mời | SBS | Tập 1 | [45] |
2017 | 13 tháng 4 | Get it Beauty Self | 겟 잇 뷰티 셀프 | OnStyle | [46] | ||
25 tháng 5 | Lipstick Prince 2 | 립스틱 프린스 2 | Tập 9 | [47] | |||
3 tháng 10 | Chuseok Special: I Came Alone | 추석특집 혼자왔어요 | KBS2 | Tập 1 – với Hanhae, Yang Hak-jin, Park Jong-chan, Jo Yun-seo, Kim Na-hyun | [48] | ||
16 tháng 10 – 23 tháng 10 | Hello Counselor | 대국민 토크쇼 안녕하세요 | Tập 345 – với Sandeul & Gongchan (B1A4), Kim Min-kyu, Kim Se-jeong | [49] | |||
Tập 346 – với Oh Ji-ho, Park Seul-gi, Do Ji-han | [50] | ||||||
17 tháng 11 | The New Product Checkers | 신상터는 녀석들 | Comedy TV | Tập 30 | [51] | ||
28 tháng 11 | Video Star | 비디오스타 | MBC Every 1 | Tập 73 – với Han Da-gam, Go Eun-ah, Oh In-hye, Shownu | [52] | ||
2018 | 20 tháng 1 – 27 tháng 1 | It's Okay To Go A Little Crazy | 살짝 미쳐도 좋아 | SBS | Tập 12, 13 – với Se7en, Choi Sung Joon | [53][54] | |
4 tháng 2 – 18 tháng 2 | Running Man | 런닝맨 | Tập 388, 389 – với Lee Da-hee, Goo Ha-ra, Kang Mi-na | [55] | |||
14 tháng 2 | Differential Class | 차이나는 클라스 – 질문 있습니다 | JTBC | Tập 49 – với Tei | [56] | ||
8 tháng 4 | Sugar Man 2 | 투유 프로젝트 – 슈가맨 2 | MC đặc biệt | Tập 12 | [57] | ||
11 tháng 5 – 22 tháng 6 | Luật rừng ở Mexico | 정글의 법칙 | Thành viên | SBS | Tập 314–320 | [58][59] | |
2 tháng 8 | Life Bar | 인생술집 | Khách mời | tvN | Tập 82 – với Choi Jung-won, Narsha, Nicole Jung | [60] | |
18 tháng 11 – 25 tháng 11 | Running Man | 런닝맨 | SBS | Tập 426, 427 – với Kang Han-na, Irene, Joy | [61][62] | ||
29 tháng 11 | Happy Together 4 | 해피투게더 시즌4 | KBS2 | Tập 8 – với Boom, Kang Han-na, Shin Ye-eun | [63] | ||
3 tháng 12 | Favorable Night For You – Opening At Night | 당신에게 유리한 밤! 야간개장 | SBS Plus | Tập 15 | [64] | ||
8 tháng 12 – 15 tháng 12 | Battle Trip | 배틀 트립 | KBS2 | Tập 120, 121 – với Shim Hye-jin | [65][66] | ||
10 tháng 12 | Hello Counselor | 대국민 토크쇼 안녕하세요 | Tập 392 – với Norazo, Giriboy, Lee Hye-sung | [67] | |||
2019 | 18 tháng 5 | Paik's Mysterious Kitchen | 백종원의 미스터리 키친 | Đầu bếp bí ẩn | SBS | Tập 1 | [68] |
23 tháng 6 | Running Man | 런닝맨 | Khách mời | Tập 457 – với Chungha | [69] | ||
3 tháng 10 | Happy Together 4 | 해피투게더 시즌4 | KBS2 | Tập 51 – với Park Yeong-gyu, Park Hae-mi, Oh Min-suk, Yoon Park | [70] | ||
2021 | 18 tháng 4 – 25 tháng 4 | Running Man | 런닝맨 | SBS | Tập 551, 552 – với Lee Cho-hee, Jung Hye-in | [71][72] | |
2 tháng 5 – 9 tháng 5 | Where is My Home? | 구해줘! 홈즈 | Điều phối viên thực tập | MBC | Tập 106, 107 – với Park Ji-yoon | [73][74] | |
17 tháng 5 | Dogs Are Incredible | 개는 훌륭하다 | Khách mời | KBS2 | Tập 78 | [75] | |
22 tháng 5 – 29 tháng 5 | Luật rừng – Đảo Pent: Hòn đảo khát vọng | 정글의 법칙 | Thành viên | SBS | Tập 451, 452 – với Yu Oh-seong, Ha Do-kwon, Jun Jin, Choe Seong-min | [76][77] |
Ngày phát sóng | Tên chương trình | Tên tiếng Hàn | Vai trò | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
11 tháng 5 năm 2021 | Kang Han-na's Volume Up | 강한나의 볼륨을 높여요 | DJ đặc biệt | KBS Cool FM | [78] |
Thời gian | Tên chương trình | Vai trò | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
19 tháng 1 năm 2017 | Seoul Music Awards | MC thảm đỏ | KBS N | Với MC Dingdong | [79] |
21 tháng 5 năm 2017 – 7 tháng 1 năm 2019 | Section TV | MC | MBC | [80][81] | |
27 tháng 10 năm 2017 | The Seoul Awards | MC thảm đỏ | SBS | Với Yang Se-chan | [82] |
12 tháng 5 năm 2018 | Dream Concert | MC | V Live, SBS Plus | Với Yoon Shi-yoon, Cha Eun-woo | [83][84] |
9 tháng 9 năm 2018 | DMC Festival – A.M.N Big Concert | MBC | Với Bae Cheol-soo | [85][86] | |
4 tháng 11 năm 2018 | Jeju Hallyu Festival | V Live, SBS Plus | Với Mimi (Oh My Girl), Jung Ye-rin, Ju Haknyeon (The Boyz), Lee Je-no, Haechan | [87] | |
23 tháng 11 năm 2018 | MBN Hero Concert | MBN | Với Leeteuk | [88] |
Năm | Tên bài hát | Tên tiếng Hàn | Nghệ sĩ | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Garosugil | 가로수길 | SAM | |
2016 | To See | 본다 | Lee Seong Wook | [89] |
Still 24K | 24K | [90] | ||
Bingo | 빙고 | [91] | ||
2017 | I miss you! | 부르고 불러 | Say Yes | |
DND (Do Not Disturb) | John Park | [92] | ||
Undoable | 안 될 사랑 | Han Dong-geun | [93] |
Thực đơn
Seol In-ah Hoạt động khácLiên quan
Seol In-ah SeolA Seollal Seolhyun Seoul Seo Yea-ji Seo In-guk Seorsumuscardinus Seohyun Seo Hyun-jinTài liệu tham khảo
WikiPedia: Seol In-ah http://www.ajunews.com/view/20160829104249381 http://enews.imbc.com/News/RetrieveNewsInfo/242773 http://isplus.live.joins.com/news/article/article.... http://entertain.naver.com/read?oid=438&aid=000001... http://www.sportsseoul.com/news/read/227621 http://www.sportsseoul.com/news/read/433228 http://www.sportsseoul.com/news/read/476037 http://www.sportsseoul.com/news/read/512176 http://www.sportsseoul.com/news/read/611902 http://www.sportsseoul.com/news/read/706066